LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: Nguyễn Quang Minh | |||
2. Năm sinh: 02/08/1976 3. Giới tính: Nam | |||
4. Nơi sinh: Hà Nội
5. Nguyên Quán: Thanh Hóa |
|||
6. Địa chỉ liên hệ:
Căn 1221 Chung cư Riverside Garden, 349 phố Vũ Tông Phan, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: NR………………………Mobile: 0902188094…………….Fax:……………………………………… Email: minhnq@nuce.edu.vn |
|||
7. Học hàm, học vị:
Năm được phong GS/PGS: 2019 Nơi phong: Hà Nội |
|||
8. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường Đại học Xây dựng Phòng TN, Bộ môn, Trung tâm, Khoa, Viện: Bộ môn Kiến trúc Dân dụng – Khoa Kiến trúc và Quy hoạch Địa chỉ Cơ quan: P. 401/402 nhà A1, Trường Đại học Xây dựng, 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 02438697047 Fax: Email: bm.ktdd@nuce.edu.vn |
|||
9. Quá trình đào tạo | |||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học | Đại học Xây dựng | Kiến trúc Công trình | 2000 |
Thạc sỹ | Đại học Xây dựng | Kiến trúc | 2004 |
Tiến sỹ | Đại học Bauhaus Weimar (Đức) | Kiến trúc Sinh thái | 2010 |
11. Trình độ ngoại ngữ | ||
Tên ngoại ngữ | Trình độ sử dụng | Chứng chỉ |
Tiếng Anh | Tốt | IELTS (Hội đồng Anh Hà Nội) |
Tiếng Đức | Tốt | DHS (Khoa Ngôn ngữ Đức, Đại học Kỹ thuật Dresden) |
Tiếng Pháp | Khá | – |
12. Quá trình công tác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2000 – 2005 | Kiến trúc sư | Công ty Tư vấn Xây dựng Công nghiệp và Đô thị – Bộ Xây dựng | 37 phố Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2010 đến nay | Giảng viên | Bộ môn Kiến trúc Dân dụng Khoa Kiến trúc và Quy hoạch – Trường Đại học Xây Dựng | 55 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Sách, sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; năm xuất bản)
[1] Giáo trình Lịch sử Kiến trúc Thế giới (02 tập) Nhóm tác giả: Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh, Trương Ngọc Lân, Nguyễn Trung Dũng, Nguyễn Quang Minh, Đặng Liên Phương, NXB Xây dựng, 2006 Biên soạn Chương 12 (Kiến trúc Phương Tây Thế kỷ 19) [2] Giáo trình Lịch sử Nghệ thuật (02 tập) Nhóm tác giả: Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh, Nguyễn Đình Thi, Vũ Thị Ngọc Anh, Đỗ Trọng Chung, Nguyễn Trung Dũng, Nguyễn Hồng Hương, Trương Ngọc Lân, Nguyễn Quang Minh, Đặng Liên Phương, NXB Xây dựng, 2007 [3] Sách chuyên khảo Energy Sustainability in Built and Urban Environments Nhóm tác giả: Emilia Motoasca, Avinash Kumar Agarwal, Hilde Breesch, Nguyễn Quang Minh và hơn 20 người khác, NXB Springer, 2018 [4] Sách chuyên khảo Bridging the Gap – Towards a Better Integration of Masterplanned New Urban Areas and Urbanised Villages Nhóm tác giả: Danielle Labbé, Gabriel Fauveaud, Francis Labelle-Giroux, Michael Leaf, Frédéric Morin-Gagnon, Doãn Thế Trung, Tạ Quỳnh Hoa, Nguyễn Quang Minh, Nguyễn Mạnh Trí và Trần Minh Tùng, NXB Thế Giới, 2019 [5] Sách chuyên khảo Lịch sử Kiến trúc Việt Nam từ thời Cổ đại đến năm 1945 Nhóm tác giả: Nguyễ n Quốc Thông, Tôn Đại, Nguyễn Quang Minh, Đỗ Thu Vân, NXB Thanh Niên, 2020 Viết Chương 1 (Kiến trúc Việt Nam thời Cổ đại) [6] Sách chuyên khảo Cities and Regions of Asia-Transformation and Sustainable Development, Advances in 21st Century Nhóm tác giả: Debnath Mookherjee, George Pomeroy, Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Quang Minh và hơn 30 tác giả khác, NXB Springer, 2021 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. Các công trình khoa học đã công bố
14.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế ISI/SCOPUS: 6 14.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc ISI/SCOPUS: 4 14.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước: 25 14.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 6 14.5. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 0 14.6. Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất (tên tác giả, năm xuất bản, tên công trình, tên tạp chí, volume, trang số): A. BÀI BÁO KHOA HỌC TRÊN TẠP CHÍ QUỐC TẾ THUỘC DANH MỤC ISI/SCOPUS
B. BÀI BÁO KHOA HỌC TRÊN TẠP CHÍ QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC DANH MỤC ISI/SCOPUS
C. BÀI BÁO KHOA HỌC TRÊN KỶ YẾU HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC DANH MỤC SCOPUS
D. BÀI BÁO KHOA HỌC TRÊN KỶ YẾU HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC DANH MỤC SCOPUS
E. TẠP CHÍ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC XUẤT BẢN TIẾNG ANH THUỘC DANH MỤC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC CÔNG NHẬN
|
17. Các đề tài KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia 17.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ trì |
|||
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian | Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình | Tình trạng nhiệm vụ |
Đổi mới đào tạo đồ án kiến trúc tại Bộ môn Kiến trúc Dân dụng (áp dụng cho đồ án Biệt thự và đồ án Công trình thể thao) | 2016 | Trường Đại học Xây dựng | Đã nghiệm thu |
Bảo tồn nhà phố Pháp có giá trị trong Khu phố Cổ (Quận Hoàn Kiếm – Hà Nội) | 2017 | Trường Đại học Xây dựng | Đã nghiệm thu |
Tổ chức không gian công cộng khu vực nội đô thành phố Hà Nội phục vụ cộng đồng và phát triển du lịch | 2019 – 2021 | Sở Khoa học Công nghệ Hà Nội | Đang thực hiện |
Thiết lập hệ sinh thái phức hợp (sinh thái cảnh quan kết hợp sinh thái xã hội, nhân văn) trong các khu đô thị mới tại Hà Nội hướng tới mô hình khu đô thị mới đáng sống | 2021 – 2022 | Trường Đại học Xây dựng | Đang thực hiện |
17.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên | |||
Tên/ Mã số | Thời gian | Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình | Tình trạng nhiệm vụ |
Xây dựng công trình Xanh ở Việt Nam | 2012 – 2013 | Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam | Đã nghiệm thu |
Sự hòa nhập giữa các khu đô thị mới và những làng xóm lân cận hướng tới phát triển bền vững | 2016 – 2018 | Dự án hợp tác giữa Đại học Montreal Canada và Đại học Xây dựng | Đã hoàn thành |
Không gian công cộng cho giới trẻ tại Hà Nội TRYSPACES | 2018 – 2023 | Dự án hợp tác giữa Đại học Montreal Canada và Đại học Xây dựng | Đang thực hiện |
Xây dựng bộ chỉ số đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm giải trình xã hội của các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam | 2019 – 2021 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đang thực hiện |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Làng nghề – Du lịch và Làng Di sản – Du lịch khu vực Đồng bằng sông Hồng nhằm góp phần phát triển kinh tế xã hội và xây dựng nông thôn mới | 2019 – 2022 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Đang thực hiện |
Phát triển công trình hiệu quả năng lượng và vật liệu xây dựng bền vững trong bối cảnh kinh tế xã hội của Việt Nam CAMaRSEC | 2019 – 2022 | Dự án hợp tác Đức – Việt Nam giữa các trường đại học và viện nghiên cứu – trường đào tạo nghề hai nước | Đang thực hiện |
19. Quá trình tham gia đào tạo SĐH
19.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo: 2 19.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn: 1 19.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 12 19.4 Thông tin chi tiết: |
|||||
TT | Họ tên nghiên cứu sinh | Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS) | Vai trò hướng dẫn | Thời gian đào tạo | Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có) |
01 | Nguyễn Vinh Quang | Conservation of the French colonial architectural heritage in Hanoi city: French colonial houses, now shophouses as a case study
thực hiện tại ĐHBK Milano (Ý) |
Hướng dẫn phụ
(Hướng dẫn chính: GS. TS. Catherine Di Biase) |
2016 – 2019 | Đại học Phương Đông
171 Trung Kính – Yên Hòa, quận Cầu Giấy (Hà Nội) |
02 | Hoàng Anh | Kiến trúc nhà ở xã hội tối thiểu tại Hà Nội thực hiện tại Đại học Xây dựng |
Hướng dẫn phụ (Hướng dẫn chính: GS. TS. Doãn Minh Khôi) |
2013 – 2020 | Đại học Xây dựng
55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng (Hà Nội) anhh@nuce.edu.vn |
03 | Nguyễn Đức Vinh | Sử dụng thích ứng các công trình công cộng giai đoạn 1976 – 1986 tại Hà Nội | Hướng dẫn chính (Hướng dẫn phụ: TS Nguyễn Việt Huy) |
2020 – 2024 (đang hướng dẫn) | Đại học Xây dựng
55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng (Hà Nội) vinhnd@nuce.edu.vn |
Họ tên thạc sĩ | Tên luận văn của các thạc sĩ đã bảo vệ thành công) | Vai trò | Thời gian đào tạo | Cơ quan công tác của học viên, địa chỉ liên hệ (nếu có) | |
01 | Nguyễn Trường Giang | Mô hình công viên nghĩa trang vùng đồng bằng Bắc Bộ theo hướng sinh thái | Hướng dẫn chính | 06/2012-03/2013 | Đại học Xây dựng
giangnt@nuce.edu.vn |
02 | Nguyễn Hoành Kiên | Quy hoạch hệ thống chợ ở Hà Nội | Hướng dẫn chính | 06/2013-07/2014 | hoanhkien@gmail.com |
03 | Nguyễn Ngọc Phan | Tổ chức môi trường ở cho các khu ở mới quy mô lớn tại Hà Nội hướng tới phát triển đô thị bền vững | Hướng dẫn chính | 02/2014-07/2014 | arch.nguyenphan@gmail.com |
04 | Bùi Ngọc Vinh | Cải thiện không gian công cộng nhằm nâng cao môi trường sống cho các khu dân cư cũ của Hà Nội | Hướng dẫn chính | 02/2014-10/2014 | vinharch@gmail.com |
05 | Nguyễn Đức Long | Tổ chức không gian nhà ở thấp tầng kết hợp kinh doanh trong các khu đô thị mới phía Tây Hà Nội theo mô hình hiệu quả năng lượng | Hướng dẫn chính | 05/2014-10/2014 | PVS Group Thái Bình
nguyenlong1188@gmail.com |
06 | Trần Sỹ Thụ | Tổ chức không gian nhà ở mặt phố tại Hà Nội theo mô hình kiến trúc sinh thái (Áp dụng cho khu đô thị mới Văn Quán) | Hướng dẫn chính | 05/2014-10/2014 | transythu1981@gmail.com |
07 | Nguyễn Duy Phong | Tổ chức không gian nhà ở thấp tầng trong các khu đô thị thuộc vành đai xanh Hà Nội theo hướng kiến trúc sinh thái | Hướng dẫn chính | 02/2015-05/2016 | phongkts1983@gmail.com |
08 | Trần Xuân Trường | Kiến trúc nhà ở nhiệt đới | Hướng dẫn chính | 09/2015-05/2016 | Văn phòng Cham Architects
luutran.310890@gmail.com |
09 | Tạ Phương Thảo | Cải tạo các công viên văn hóa lịch sử của Hà Nội – Trường hợp nghiên cứu: công viên Gò Đống Đa | Hướng dẫn chính | 05/2016-09/2016 | phuongthao.nuce@gmail.com |
10 | Võ Hoàng Đại Hiệp | Quy hoạch ga đường sắt đô thị gần Đại học Quốc gia trong tổng thể giao thông khu vực | Hướng dẫn chính | 04/2017-11/2017 | ongdia9x@gmail.com |
11 | Hoàng Văn Tú | Ứng dụng nhiều hình thức vận tải công cộng sức chở lớn tại Hà Nội | Hướng dẫn chính | 04/2017-05/2018 | hoangvantu.xd@gmail.com |
12 | Aliyasack Phengsengsay | Các giải pháp tổ chức không gian nhà ở thấp tầng tại Viêng Chăn theo các tiêu chí công trình xanh | Hướng dẫn chính | 01/2018-05/2018 | Đại học Quốc gia Lào
pexfc@yahoo.com |
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN | |||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; …
· Là Hội viên Hội Kiến trúc sư Việt Nam từ 2005; · Là Thành viên Ban Biên Tập Tạp chí Quy hoạch Đô thị – Hội Quy hoạch và Phát triển Đô thị Việt Nam; · Tham gia phản biện các bài báo khoa học cho Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (Đại học Xây dựng), cho Hội thảo Quốc tế CDSD do Đại học Xây dựng khởi xướng, cho Hội thảo quốc tế ICSCEA của Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh đăng cai, cho Hội thảo quốc tế CUTE của Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức. |